Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Thiên sầu địa thảm
天愁地慘 |
Thiên: Ông Trời, từng Trời, cõi Trời. |
Sầu: buồn rầu. |
Địa: đất. |
Thảm: đau xót. |
Thiên sầu địa thảm là Trời Đất buồn rầu đau xót.
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Mà hễ đau lòng Đức Đại Từ Bi thì Thiên sầu địa thảm.