| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 | 
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 | 
Thiện bổn - Thiện căn
| 善本 - 善根 | 
| A: The good root. | 
| P: La bonne racine. | 
| Thiện: Lành, tốt, trái với ác; giỏi khéo. | 
| Bổn: gốc cội. | 
| Căn: gốc rễ. | 
Thiện bổn, đồng nghĩa Thiện căn, là cội lành, gốc lành.
Cái Thiện bổn hay cái Thiện căn có được là do nhiều kiếp trước của người đó ăn ở rất hiền lành, làm nhiều việc từ thiện, tạo được nghiệp lành.
Người có thiện bổn, thiện căn bao giờ tâm trí cũng được sáng suốt, không thác loạn, lời nói ôn hòa, cử chỉ hiền hậu, dễ bước vào đường tu, và có thể đắc đạo trong một kiếp tu.
 
          
          
         