| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Thọ đắc kỳ truyền
| 受得其傳 |
| Thọ: Thụ: nhận lãnh, vâng chịu. |
| Đắc: được. |
| Kỳ: cái ấy. |
| Truyền: ý nói chơn truyền, tức là giáo lý chơn thật truyền lại. |
Thọ đắc kỳ truyền là nhận lãnh được cái chơn truyền ấy.
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Nguyên từ buổi bế đạo, tuy chánh pháp ra cũ mặc dầu chớ kỳ trung thọ đắc kỳ truyền.
Kỳ trung thọ đắc kỳ truyền: Trong ấy nhận lãnh được cái chơn truyền ấy.