| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Thoát trần đăng Tiên
| 脫塵登仙 |
| A: To detach from the world and ascend to the fairyland. |
| P: Détacher du monde et monter au séjour des immortels. |
| Thoát: Ra khỏi, bỏ ra, cởi ra. |
| Trần: cõi trần. |
| Đăng: lên. |
| Tiên: cõi Tiên. |
Thoát trần đăng Tiên là linh hồn thoát ra khỏi cõi trần, đi lên cõi Tiên, tức là đắc đạo thành Tiên.
Kinh Ðệ Cửu cửu: Huờn hư mầu nhiệm thoát trần đăng Tiên.