Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID45819 - Chương : Tri cơ
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần TR
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Tri cơ  

Tri cơ
知機
A: The sageness.

P: La sagesse.

Tri: Biết, hiểu biết, quen biết.
Cơ: máy, ở đây ý nói Thiên cơ: máy Trời.

Tri cơ là biết được máy Trời, tức là biết được những lẽ bí mật mầu nhiệm của Trời Đất.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Tìm vào nẻo Đạo mới tri cơ.

More topics .. .
Message