Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID24405 - Chương : Bỉ ngạn
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Van B
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Bỉ ngạn



Bỉ ngạn
彼岸
A: The other border: The kingdom of felicity.
P: L"autre bord: Le royaume de la félicité.
Bỉ: Cái kia, bên kia.
Ngạn: Bờ sông hay bờ biển.

Bỉ ngạn là bờ bên kia. Ðây là từ ngữ đặc biệt của Phật giáo, chỉ bờ bên kia của sông mê hay bờ bên kia của biển khổ.

Bờ bên nây là Bến mê (Mê tân), là Bến khổ, chỉ cõi trần. Bờ bên kia là Giác ngạn (Bờ giác), tức là cõi giải thoát của người đắc đạo, tức là cõi Thiêng Liêng Hằng Sống.

Bỉ ngạn là Giác ngạn, chỉ cõi Thiêng Liêng Hằng Sống.

Lòng sớ: Phục vọng Vô Trung Từ Phụ, phát hạ Thiên ân, chuyển họa vi phước, tập kiết nghinh tường, độ tận các đẳng chơn hồn, đồng đăng Bỉ ngạn.

More topics .. .