Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Mạt kiếp
末劫 |
A: The last existence. |
P: La dernière existence. |
Mạt: Cái ngọn, cuối, hết, hèn mọn. |
Kiếp: một đời từ lúc sinh ra đến lúc tiêu diệt. |
Mạt kiếp là thời kỳ cuối cùng của một kiếp.
Kiếp ở đây là cái kiếp của quả địa cầu 68, hay cái kiếp chung của nhơn loại trên quả địa cầu nầy, tức là kể từ lúc nhơn loại được sanh ra cho đến lúc nhơn loại bị tiêu diệt.
Như vậy, Mạt kiếp là thời kỳ cuối cùng của nhơn loại, trước khi nhơn loại bị tiêu diệt, tức Tận Thế.
Trong thời Mạt kiếp, trước khi Tận Thế có Đại Hội Long Hoa, tuyển phong những người có trình độ đạo đức cao để lập đời Thượng Nguơn Thánh đức.
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Dương thạnh thì hay đời Mạt kiếp.