Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Nghiệp cảm
業感 |
A: The reaction of Karma. |
P: La réaction de Karma. |
Nghiệp: Tiếng nhà Phật, chỉ con đường đi từ Nhân tới Quả. |
Cảm: hiện tượng từ ngoài xâm nhập vào trong con người mình để tạo ra một hậu quả. |
Nghiệp cảm là sự cảm ứng do cái nghiệp tạo ra.
Nếu là thiện nghiệp thì nó cảm ứng tạo ra sự vui vẻ, sung sướng; còn ác nghiệp thì trái lại.