Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID30462 - Chương : TRÌ
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần TR
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

TRÌ



TRÌ
1. TRÌ: 持 Cầm giữ, nắm lấy, kềm chế, giúp đỡ.

Thí dụ: Trì chí, Trì trai, Trì niệm.

2. TRÌ: 池 Cái ao.

Thí dụ: Trì ngư lung điểu.

3. TRÌ: 遲 Chậm chạp.

Thí dụ: Trì hoãn, Trì trệ.

More topics .. .