Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID30668 - Chương : Trừng thanh
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần TR
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Trừng thanh



Trừng thanh
澄清
A: To purify.
P: Purifier.
Trừng: Nước lắng trong.
Thanh: trong sạch.

Trừng thanh hay Thanh trừng, nghĩa đen là để nước lắng xuống, gạn bỏ phần cặn, lấy được nước trong; nghĩa thường dùng là: gạn bỏ những phần tử xấu để nội bộ được trong sạch.

More topics .. .