Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID30785 - Chương : Ức lòng
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần U
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Ức lòng



Ức lòng
A: To be discontented.
P: Être indigné.
Ức: Đè nén, áp bức, tức giận vì bị đè ép.

Ức lòng là lòng tức giận vì bị đè nén.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển:

Ức lòng dễ tỏ đặng cùng ai,
Hiền đức mà sao chịu khổ hoài.

More topics .. .