CẨN
CẨN: 謹 có hai nghĩa sau đây:
Thí dụ: Cẩn cáo, Cẩn chí, Cẩn từ.
Thí dụ: Cẩn ngôn cẩn hạnh.
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyêndictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần TChương : Tối cổ (ID43325)
Tối cổ
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyêndictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần TRChương : TRANH (ID45759)
TRANH
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Long Thành (1942-1998)Sách : The Path of a Caodai Disciple & Hiền Tài Nguyễn Long ThànhChương : Chapter 5: The Harmony Between the World and the Dao (ID34570)
Chapter 5: The Harmony Between the World and the Dao
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyêndictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần THChương : Thiên niên (ID44224)
Thiên niên