| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Đồng quyền đồng thể
| 同權同體 |
| A: Of the same power and the same rank. |
| P: De même pouvoir et de même rang. |
| Đồng: Cùng, giống nhau. |
| Quyền: quyền hành. |
| Thể: hình thức. |
Đồng quyền đồng thể là có quyền hành như nhau, và có phẩm vị như nhau, không hơn không kém.
Chú Giải Pháp Chánh Truyền: Phối Sư là người lãnh quyền của Chánh Phối Sư ban cho, đặng đồng quyền đồng thể cùng Chánh Phối Sư khi người trao trách nhiệm cho mình.