Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID36701 - Chương : Đồng sanh đồng tịch
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần DD(Đ)
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Đồng sanh đồng tịch  

Đồng sanh đồng tịch
同生同席
A: To live together with the same mat.
P: Vivre ensemble avec la même natte.
Đồng: Cùng, giống nhau.
Sanh: sống.
Tịch: chiếc chiếu.

Đồng sanh đồng tịch là cùng sống chung với nhau trên một chiếc chiếu.

Thành ngữ nầy đồng nghĩa với: Đồng tịch đồng sàng, Đồng quan đồng quách, để chỉ đôi vợ chồng sống hòa hợp với nhau đến trọn đời.

Kinh Hôn Phối:

Giữa đền để một tấc thành,
Đồng sanh đồng tịch đã đành nương nhau.

More topics .. .
Message