| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Nội khảo - Ngoại khảo
| 內考 - 外考 |
| Nội: Trong, bên trong, trái với Ngoại. |
| Ngoại: ngoài. |
| Khảo: khảo đảo, thử thách để biệt phân phàm Thánh. |
- Nội khảo là người trong nhà khảo đảo với nhau, hay người cùng một đạo khảo nhau.
- Ngoại khảo là người bên ngoài khảo đảo người bên trong, hay người ngoài đời khảo đảo người trong đạo.
Sự khảo đảo nầy là cần thiết để xác định trình độ đạo đức của người tu. Hễ vượt qua được một lần khảo thì trình độ đạo đức tiến cao một bực. (Xem chi tiết nơi chữ: Ma khảo, vần M)