| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Phàm trần
| 凡塵 |
| A: The terrestrial world. |
| P: Le monde terrestre. |
| Phàm: Tầm thường, chỉ cõi trần. |
| Trần: bụi bặm. |
Phàm trần là cõi trần, cõi của nhơn loại đang sống. Cõi nầy có nhiều bụi bặm ô trược.
Niệm Hương: Xuống phàm trần vội gác xe Tiên.