Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID29074 - Chương : Tuân mạng
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần T
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Tuân mạng



Tuân mạng
遵命
A: To obey an order.

P: Obéir à un ordre.

Tuân: Theo, vâng theo.
Mạng: Mệnh: mạng lịnh của cấp trên.

Tuân mạng là vâng theo mệnh lệnh của cấp trên.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Chư môn đệ tuân mạng!

More topics .. .