Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Thành khẩn
誠懇 |
A: To pray respectfully. |
P: Prier respectueusement. |
Thành: Thành thật, chơn thật. |
Khẩn: cầu khẩn. |
Thành khẩn là cầu khẩn một cách thành kính.
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Dặn các Thánh Thất, các Đạo hữu phải để lòng thành khẩn, hiệp sức với Lão mà nài xin Thánh luật.