Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Thất thể đạo
失體道 |
A: To lose the face of the religion. |
P: Perdre la face de la religion. |
Thất: Mất, thua, sai lầm. |
Thể: thể diện. |
Đạo: tôn giáo. |
Thất thể đạo là mất thể diện của Đạo, tức là người tín đồ hay Chức sắc của đạo làm nhiều việc bê bối khiến người ta khinh rẻ tôn giáo của mình.
Chú Giải Pháp Chánh Truyền: Song chẳng đặng làm thất thể đạo, nghĩa là mỗi điều sửa cải phải do nơi Hội Thánh phê chuẩn.