Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Tuệ căn
慧根 |
Tuệ: (1) thông minh sáng suốt. |
Căn: gốc rễ. |
Tuệ căn là cái gốc rễ của sự thông minh hiểu biết.
Một đứa trẻ có tuệ căn, tức là có sự thông minh hiểu biết đặc biệt, không phải tự nhiên nó được như thế, mà do gốc rễ từ kiếp trước.
Kiếp trước nó là một người học rộng, biết nhiều, sự hiểu biết ấy nhập vào chơn thần và được chuyển qua kiếp sau. Cho nên trong kiếp sau, nó không học mà biết (là vì đã học từ kiếp trước).