Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Đạo y
道衣 |
A: The religious dress. |
P: Le tenue religieuse. |
Đạo: tôn giáo. |
Y: cái áo. |
Đạo y là y phục của người đạo.
Đạo y đồng nghĩa với Đạo phục.
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Môn đệ của Thầy nhiều đứa muốn bỏ Đạo y, ném dép cỏ, lột khăn tu mà mong hồi tục thế.