Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID28916 - Chương : Tỉnh trung lao nguyệt
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần T
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Tỉnh trung lao nguyệt



Tỉnh trung lao nguyệt
井中撈月
Tỉnh: Cái giếng.
Trung: trong.
Lao: mò lấy vật gì trong nước.
Nguyệt: mặt trăng.

Tỉnh trung lao nguyệt là mò trăng trong đáy giếng, tức là mò trăng đáy nước. Ý nói: Việc làm mê muội, tốn công vô ích.

Tỉnh trung thị tinh: 井中視星 Trong giếng thấy sao. (Thị là thấy, tinh là ngôi sao).

Thành ngữ nầy đồng nghĩa: Tỉnh để chi oa: Ếch ngồi đáy giếng.

More topics .. .