Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Tỉnh trung lao nguyệt
井中撈月 |
Tỉnh: Cái giếng. |
Trung: trong. |
Lao: mò lấy vật gì trong nước. |
Nguyệt: mặt trăng. |
Tỉnh trung lao nguyệt là mò trăng trong đáy giếng, tức là mò trăng đáy nước. Ý nói: Việc làm mê muội, tốn công vô ích.
Tỉnh trung thị tinh: 井中視星 Trong giếng thấy sao. (Thị là thấy, tinh là ngôi sao).
Thành ngữ nầy đồng nghĩa: Tỉnh để chi oa: Ếch ngồi đáy giếng.