Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID29712 - Chương : Thất khiêm cung
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần TH
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Thất khiêm cung



Thất khiêm cung
失謙恭
A: To lose the modesty and respect.
P: Perdre la modestie et le respect.
Thất: Mất, thua, sai lầm.
Khiêm: nhún nhường.
Cung: cung kính.

Thất khiêm cung là mất sự khiêm nhường và cung kính.

Tứ đại điều qui: Dưới gián trên đừng thất khiêm cung.

More topics .. .