Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Tri giác
知覺 |
A: The perception. |
P: La perception. |
Tri: Biết, hiểu biết, quen biết. |
Giác: sự cảm biết do giác quan của con người. |
Tri giác là sự hiểu biết các vật bên ngoài do sự cảm nhận của giác quan con người.
Do đó, Tri giác bao gồm: Thị giác, Thính giác, Xúc giác, Vị giác, v.v....
Tri giác nảy sanh trên cơ sở của cảm giác, nhưng nó khác với cảm giác ở chỗ tri giác không phản ánh từng tánh cách riêng của sự vật mà là phản ánh tập hợp cùng một lúc các tánh cách của sự vật.