Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID29241 - Chương : Tứ dân - Tứ thú
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần T
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Tứ dân - Tứ thú



Tứ dân - Tứ thú
四民 - 四趣
A: The four social classes - The four conditions.
P: Les quatre classes de la société - Les quatre conditions.
Tứ: Bốn, thứ tư.
Dân: người dân.
Thú: cách làm ăn.

Tứ dân là bốn hạng người dân trong xã hội:

  • Sĩ: người trí thức.
  • Nông: người làm ruộng làm vườn.
  • Công: người làm công nghệ, sản xuất đồ dùng.
  • Thương: người làm nghề buôn bán.

Tứ thú là bốn cách làm ăn: Ngư, Tiều, Canh, Mục.

  • Ngư: nghề bắt cá.
  • Tiều: nghề đốn củi trên rừng.
  • Canh: nghề cày ruộng.
  • Mục: nghề chăn nuôi.

GHI CHÚ: Chữ thú 趣 có hai nghĩa:

  • Nghĩa ở trên là cách làm ăn, nên Tứ thú là bốn cách làm ăn sinh sống: Ngư, Tiều, Canh, Mục.
  • Còn một nghĩa nữa, Thú là thú vị. Tứ thú là bốn thú chơi tao nhã của người nghệ sĩ: Cầm, Kỳ, Thi, Họa (khảy đàn, đánh cờ, làm thơ, vẽ tranh).

More topics .. .